Đáp án bài tập 2-2
2/ Âm chữ Deva ra la tinh.
जनक [dt-m] cha जनक janaka
कनक [dt-n] vàng कनक kanaka
छद [dt-m] sự che đậy छद chada
अथ lúc ấy अथ atha
दद thí दद dada
दक [dt-n] nước दक daka
इन [dt-n] mặt
trời, chúa tể इन ina
जन [dt-m] con người जन jana
उचथ [dt-n] xướng
tụng उचथ ucatha
उट [dt-m] bãi cỏ उट uṭa
3/ Âm chữ la tinh ra Deva.
ṛta [dt-n] định luật ṛta ऋत
dhana [dt-m] quà tặng dhana धन
gaganaga [dt-m] hành tinh gaganaga गगनग
taṭa [dt-m] đường dốc taṭa तट
tata [hdt] rộng tata तत
dhaṭa [dt-m] cái cân dhaṭa धट
dhanada [dt-m] người hào phóng dhanada धनद
nada [dt-m] sông nada नद
nakha [dt-m] móng tay nakha नख
Âm môi
|
प pa
|
फ pha
|
ब ba
|
भ bha
|
म ma
|
Bán mẫu âm
|
य ya
|
र ra
|
ल la
|
व va
|
CÁCH VIẾT
CÁCH PHÁT ÂM
Âm môi
प pa phát âm như pa
फ pha phát âm như pa+hơ,
ब ba phát âm như ba
भ bha phát âm như ba+hơ,
म ma phát âm như ma (với giọng mũi)
Bán mẫu âm
य ya phát âm như da
र ra phát âm như ra
ल la phát âm như la
व va phát âm như va
(Bài tập 2-3 Phụ âm)
1/ Âm chữ Deva ra la tinh.
आगम [dt-m] A Hàm भव có, cõi...
खर [hdt] khổ nạn मगध [dt-m] Ma-kiệt-đà
चरम [hdt] kết thúc मरण [dt-n] chết
नरक [dt-m,n] địa ngục
मल [dt-n] cấu
कर [dt-m] bàn tay
2/ Âm chữ la tinh ra Deva.
sahaja câu sinh khởi iha ở đây, này
phala [dt-n] quả aya chúc may mắn!
nava [hdt] mới īh
[dgt] mong muốn
dama [dt-m] sự tự chế ibha [dt-m] con voi
jalaja [dt-n] sen carama
[hdt] kết thúc, sau cùng
acala
[hdt] bất động caraṇa [dt-m,n] trụ cột
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét