Đáp án bài 2-3
1/ Âm chữ Deva ra la tinh.
आगम [dt-m] A Hàm आगम āgama
भव có, cõi... भव bhava
खर [hdt] khổ nạn खर khara
चरम [hdt] kết thúc चरम carama
मरण [dt-n] chết मरण maraṇa
नरक [dt-m,n] địa ngục नरक naraka
मल [dt-n] cấu मल mala
कर [dt-m] bàn tay कर kara
2/ Âm chữ la tinh ra Deva.
phala [dt-n] quả phala फल
aya chúc may mắn! aya
अय
nava [hdt] mới nava नव
dama [dt-m] sự tự chế dama दम
ibha [dt-m] con voi ibha इभ
jalaja [dt-n] sen jalaja जलज
carama [hdt] kết thúc carama चरम
acala
[hdt] bất động acala अचल
caraṇa [dt-m,n] trụ cột caraṇa चरण
Bài 2-4 Phụ âm tiếp theo và hết
Thượng ngạc xỉ sát âm
|
श śa
|
ष ṣa
|
स sa
|
||
Âm
hơi
|
ह ha
|
CÁCH VIẾT
CÁCH PHÁT ÂM
Thượng ngạc sỉ sát âm
श śa,
ष ṣa
|
phát âm như sa (như “s” tiếng Việt theo cách phát âm uốn lưỡi
của một số địa phương miền Trung “sẵn sàng”)
|
श śa đầu lưỡi
đưa lên chạm nóc họng
ष ṣa đầu lưỡi uốn cong chạm nóc họng
स sa phát
âm như xa
ह ha phát
âm như ha
ḥ phát âm như có chữ ha chắp phía sau
ṃ ① Tùy âm biến đổi theo mẫu âm đi trước,
tăng thành phần giọng mũi của mẫu âm.
ÂM BỔ SUNG: Gồm
có hai âm.
1/ Âm
phóng xuất ḥ (visarga). Kí hiệu là dấu (:) ở bên phải chữ đứng trước nó.
भः bhaḥ, खः khaḥ,
कः kaḥ
2/ Tùy âm ṃ, ṁ
(anusvāra) tăng phần âm mũi cho mẫu âm đứng trước. Kí hiệu là dấu chấm trên đầu phải chữ đứng trước
nó.
सं saṃ, कं kaṃ, खं
khaṃ,
3/ Tỉ âm hoá ँ (có thể xem như Tùy âm).
[ ] để chỉ từ
loại của chữ
dt danh từ
đgt động từ
hdt hình dung từ
đt đại từ
Ngữ pháp Phạn
tương đối khác biệt nhiều, nên chúng tôi ghi sẵn để quen với những phân định
sau này. Riêng về danh từ chia ra ba giống là nam tính viết tắt theo kí hiệu quốc
tế là [m], nữ tính [f], trung tính [n].
Thượng ngạc sỉ sát âm
श śa, ष ṣa phát âm như sa (như “s” tiếng Việt theo cách phát
âm uốn lưỡi của một số địa phương miền Trung “sẵn sàng”)
श śa đầu lưỡi
đưa lên chạm nóc họng
ष ṣa đầu lưỡi uốn cong chạm nóc họng
स sa phát
âm như xa
ह ha phát
âm như ha
ḥ phát âm như có chữ ha chắp phía sau
ṃ ① Tùy âm biến đổi theo mẫu âm đi trước,
tăng thành phần giọng mũi của mẫu âm.
ÂM BỔ SUNG: Gồm
có hai âm.
1/ Âm
phóng xuất ḥ (visarga). Kí hiệu là dấu (:) ở bên phải chữ đứng trước nó.
भः bhaḥ, खः khaḥ,
कः kaḥ
2/ Tùy âm ṃ, ṁ
(anusvāra) tăng phần âm mũi cho mẫu âm đứng trước. Kí hiệu là dấu chấm trên đầu phải chữ đứng trước
nó.
सं saṃ, कं kaṃ, खं
khaṃ,
Bài tập 2-4
Âm chữ Deva ra la tinh.
आकाश [dt-m] hư không
समय lần, thời
दशबल [dt-m] thập lực
आस
[dt-m] ghế, chỗ ngồi
ईश [hdt] hùng mạnh, tối cao
Âm chữ
la tinh ra Deva.
śamatha [dt-m] chỉ (dừng)
iha ở đây,
này
sahaja câu sinh khởi
chagala [m] sơn dương
chala [m] lừa dối
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét