Thứ Hai, 2 tháng 12, 2013

1-4 Sandhi

Các bạn thân mến,
Nếu chờ học xong luật Sandhi mới học ngữ pháp thì rất khó nhớ, nên chúng ta tạm chia thời khóa biểu như sau :
Tuần 1 học Sandhi
Tuần 2 học về Danh từ
Tuần 3 học về động từ
Tuần 4 ôn tập chung.
Khi học, viết tay bài học là cách hay nhất để nhớ bài một cách tự nhiên.

Sandhi của âm kết thúc –aḥ và –ā


Luật 1: Nếu một chữ kết thúc bằng –aḥ và chữ theo sau bắt đầu bằng những phụ âm


ga
gha
ṅa


ja
jha
ña


ḍa
ḍha
ṇa


da
dha
na


ba
bha
ma
ya
ra
la
va





ha
thì –aḥ biến thành o.

–aḥ + phụ âm có âm vang → –o + phụ âm có âm vang

rāmaḥ gacchatirāmo gacchati Rāma đi

naraḥ namati → naro namati Ông ta chào

rāmaḥ viśati → rāmo viśati Rāma bước vào


Luật 2: Nếu một chữ kết thúc bằng –aḥ và chữ theo sau bắt đầu bằng a– thì âm đuôi –aḥ biến thành –o và khởi âm a– được bỏ, và thay thế bằng một dấu trong hệ thống phiên âm La-tinh và dấu avagraha trong hệ thống chữ Devanāgarī.
–aḥ + a– → –o + ’–

rāmaḥ atra tiṣṭhati → rāmo’tra tiṣṭhati
Rāma đứng ở đây
naraḥ annaṃ khādati → naro’nnam khādati
Ông ta ăn món ăn

Luật 3: Nếu một chữ kết thúc bằng –aḥ và chữ theo sau bắt đầu bằng một mẫu âm khác a– thì âm đuôi –aḥ biến thành –a.
(mẫu âm khác a, là những mẫu âm :
ā  i   ī    u ū ṛ  ṝ  ḷ)

–aḥ + mẫu âm khác-a— → –a + mẫu âm khác a–

rāmaḥ āgacchati → rāma āgacchati  Rāma đến

rāmaḥ icchati → rāma icchati  Rāma muốn


Luật 4: Nếu một chữ kết thúc bằng ā và chữ theo sau bắt đầu bằng một mẫu âm hoặc phụ âm phát nghe âm, thì âm đuôi ā biến thành –ā.

–āḥ + mẫu âm/phụ âm có âm → –ā + mẫu âm/phụ âm có âm

narāḥ āgacchanti → narā āgacchanti Các ông ấy đến


narāḥ gacchanti → narā gacchanti Các ông ấy đi

 Bài tập hợp biến. Kết nối những từ bên dưới theo quy luật hợp biến.
1. rāmaḥ + gāyati
16. devaḥ + uvāca
2. bālaḥ + khādati
17. rāmaḥ + api vadati
3. rāmaḥ + atra tiṣṭhati
18.bālaḥ + śaṃsati
4. devaḥ + vadati
19. devaḥ + rakṣati
5. bālaḥ + icchati
20. rāmaḥ + bodhati
6. rāmaḥ + jayati
21. bālaḥ + kṣipati
7. bālaḥ + paṭhati
22. bālaḥ + mādyati
8. rāmaḥ + evaṃ vadati
23. narāḥ + viśanti
9. bālāḥ + namanti
24. putraḥ + āgacchati
10. putraḥ + annam
25. rāmaḥ + evam
11. bālaḥ + sīdati
26. devāḥ + atra vasanti
12. putrāḥ + khādanti
27. rāmaḥ + viśati
13. devaḥ + yacchati
28. narāḥ + gacchanti
14. bālaḥ + aśvam nayati
29. bālāḥ + āgacchanti
15. putrāḥ + icchanti
30. narāḥ + yacchanti

Làm nhiều như vậy mới mong nhớ được, sau này khi nhìn chữ đã có luật hợp biến mới khả dĩ đoán ra được trước khi hợp biến đó là chữ gì!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét