Các bạn thân mến,
Nếu chờ học xong luật Sandhi
mới học ngữ pháp thì rất khó nhớ, nên chúng ta tạm chia thời khóa biểu như sau
:
Tuần 1 học Sandhi
Tuần 2 học về Danh từ
Tuần 3 học về động từ
Tuần 4 ôn tập chung.
Khi học, viết tay bài học là
cách hay nhất để nhớ bài một cách tự nhiên.
Sandhi của âm kết thúc
–aḥ và –āḥ
Luật 1: Nếu một chữ kết thúc bằng –aḥ và chữ theo sau bắt đầu bằng những
phụ âm
|
|
ग ga
|
घ gha
|
ङ ṅa
|
|
|
ज ja
|
झ jha
|
ञ ña
|
|
|
ड ḍa
|
ढ ḍha
|
ण ṇa
|
|
|
द da
|
ध dha
|
न na
|
|
|
ब ba
|
भ bha
|
म ma
|
य ya
|
र ra
|
ल la
|
व va
|
|
|
|
|
|
ह ha
|
thì –aḥ
biến thành o.
–aḥ + phụ âm có âm vang → –o + phụ âm có âm vang
rāmaḥ gacchati → rāmo gacchati Rāma đi
naraḥ namati → naro namati Ông ta chào
rāmaḥ viśati → rāmo viśati Rāma bước vào
Luật 2: Nếu một chữ kết thúc bằng –aḥ và chữ theo sau bắt đầu bằng a– thì âm đuôi –aḥ
biến thành –o và khởi âm a– được bỏ, và thay thế bằng một dấu ’ trong hệ thống phiên âm La-tinh và dấu avagraha ऽ trong hệ thống chữ Devanāgarī.
–aḥ + a– → –o + ’–
rāmaḥ atra tiṣṭhati
→ rāmo’tra tiṣṭhati
Rāma đứng
ở đây
naraḥ annaṃ khādati → naro’nnam khādati
Ông ta ăn món ăn
Luật 3: Nếu một chữ kết thúc bằng –aḥ và chữ theo sau bắt đầu bằng một mẫu âm khác a– thì âm đuôi –aḥ
biến thành –a.
(mẫu âm khác a, là những
mẫu âm :
आ ā इ i ई ī उ u ऊ ū ऋ ṛ ॠ ṝ ऌ ḷ)
–aḥ
+ mẫu âm khác-a— → –a + mẫu âm khác a–
rāmaḥ āgacchati →
rāma āgacchati Rāma đến
rāmaḥ icchati → rāma icchati Rāma muốn
Luật 4: Nếu một chữ kết thúc bằng –āḥ và chữ theo sau bắt đầu bằng
một mẫu âm hoặc phụ âm phát nghe âm, thì âm đuôi –āḥ biến thành –ā.
–āḥ + mẫu âm/phụ âm có âm → –ā + mẫu âm/phụ âm có âm
narāḥ āgacchanti →
narā
āgacchanti
Các ông ấy đến
narāḥ gacchanti → narā
gacchanti
Các ông ấy đi
Bài tập hợp biến. Kết nối những từ bên dưới theo quy luật hợp biến.
1. rāmaḥ + gāyati
|
16. devaḥ + uvāca
|
2. bālaḥ + khādati
|
17. rāmaḥ + api vadati
|
3. rāmaḥ + atra tiṣṭhati
|
18.bālaḥ + śaṃsati
|
4. devaḥ + vadati
|
19. devaḥ + rakṣati
|
5. bālaḥ + icchati
|
20. rāmaḥ + bodhati
|
6. rāmaḥ + jayati
|
21. bālaḥ + kṣipati
|
7. bālaḥ + paṭhati
|
22. bālaḥ + mādyati
|
8. rāmaḥ + evaṃ vadati
|
23. narāḥ + viśanti
|
9. bālāḥ + namanti
|
24. putraḥ + āgacchati
|
10. putraḥ + annam
|
25. rāmaḥ + evam
|
11. bālaḥ + sīdati
|
26. devāḥ + atra vasanti
|
12. putrāḥ + khādanti
|
27. rāmaḥ + viśati
|
13. devaḥ + yacchati
|
28. narāḥ + gacchanti
|
14. bālaḥ + aśvam nayati
|
29. bālāḥ + āgacchanti
|
15. putrāḥ + icchanti
|
30. narāḥ + yacchanti
|
Làm nhiều như vậy mới mong nhớ được, sau này khi nhìn chữ đã có luật hợp biến mới khả dĩ đoán ra được trước khi hợp biến đó là chữ gì!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét